Khi nhắc về Nhật Bản điều đầu tiên mà mỗi chúng ta nghĩ đến sẽ là Núi Phú Sĩ hoặc là Hoa Anh Đào…Vậy bạn có bao giờ thắc mắc một đất nước với nhiều cảnh đẹp nổi tiếng đi vào lòng người này sẽ có diện tích bao nhiêu không? Hãy cùng tìm hiểu về diện tích Nhật Bản qua bài viết dưới đây nhé!
Mục lục xem nhanh:
1. Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu Km2?
2. Diện tích 47 tỉnh của Nhật Bản
Diện tích Nhật Bản bao nhiêu?
1. Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu Km2?
Nước Nhật Bản là quốc gia được bao bọc bởi các vùng biển Okhotsk ở phía Đông Bắc, biển Thái Bình Dương ở phía Đông và phía Nam, biển Đông ở phía Tây và phía Tây Bắc là biển Nhật Bản.
Tổng diện tích của lãnh thổ Nhật Bản là 377.930 km2, từ phía Bắc lãnh thổ đến phía Nam được trải dài theo một đường cong hẹp khoảng 3.500km. Diện tích phần đồi núi chiếm khoảng 67% tổng diện tích.
Nhật Bản có đến 7000 đảo lớn nhỏ. Trong đó 4 hòn đảo chính có tên là Hokkaido, Honshu, Shikoku và Kyushu. Đảo có diện tích lớn nhất là đảo Honshu chiếm đến 61% tổng diện tích lãnh thổ và được chia thành 5 vùng là Tohoku, Chubu, Kinki, Chugoku.
Hokkaido là tỉnh có diện tích lớn nhất trong 47 tỉnh của Nhật Bản với 83.452,47 km2. Tỉnh Kagawa là tỉnh có diện tích nhỏ nhất với 1.861,70 km2
2. Diện tích 47 tỉnh của Nhật Bản
Tỉnh | Đảo………………………… |
Diện tích ( Km2) |
Aichi | Honshu | 5.153,81 |
Akita | Honshu | 11.612,11 |
Aomori | Honshu | 9.606,26 |
Chiba | Honshu | 5.156,15 |
Ehime | Shikoku | 5.676,44 |
Fukui | Honshu | 4.188,76 |
Fukuoka | Kyushu | 4.971,01 |
Fukushima | Honshu | 13.782,54 |
Gifu | Honshu | 10.598,18 |
Gunma | Honshu | 6.363,16 |
Hiroshima | Honshu | 8.476,95 |
Hokkaido | Hokkaido | 83.452,47 |
Hyogo | Honshu | 8.392,42 |
Ibaraki | Honshu | 6.095,62 |
Ishikawa | Honshu | 4.185,32 |
Iwate | Honshu | 15.278,51 |
Kagawa | Shikoku | 1.861,70 |
Kagoshima | Kyushu | 9.132,42 |
Kanagawa | Honshu | 2.415,42 |
Kochi | Shikoku | 7.104,70 |
Kumamoto | Kyushu | 6.908,45 |
Kyoto | Honshu | 2.644.331 |
Mie | Honshu | 5760,72 |
Miyagi | Honshu | 6.861,51 |
Miyazaki | Kyushu | 6.684,67 |
Nagano | Honshu | 12.598,48 |
Nagasaki | Kyushu | 4.092,80 |
Nara | Honshu | 3.691,09 |
Niigata | Honshu | 12.582,37 |
Ōita | Kyushu | 5.804,24 |
Okayama | Honshu | 7.008,63 |
Okinawa | Quần đảo Nansei | 2.271,30 |
Osaka | Honshu | 1.893,18 |
Saga | Kyushu | 2.439,23 |
Saitama | Honshu | 3.767,09 |
Shiga | Honshu | 4.017,36 |
Shimane | Honshu | 6.707,32 |
Shizuoka | Honshu | 7.328,61 |
Tochigi | Honshu | 6.408,28 |
Tokushima | Shikoku | 4.145,26 |
Tokyo | Honshu | 2.187,08 |
Tottori | Honshu | 3.507,19 |
Toyama | Honshu | 4.247,22 |
Wakayama | Honshu | 4.725,55 |
Yamagata | Honshu | 9.323,34 |
Yamaguchi | Honshu | 6.110,76 |
Yamanashi | Honshu | 4.465,37 |
3. So sánh diện tích giữa Nhật Bản và Việt Nam
Diện tích lãnh của thổ Việt Nam là 331.210 km2. Như vậy chúng ta có thể thấy diện tích của Việt Nam nhỏ hơn so với Nhật Bản nhưng cũng không đáng kể.
Diện tích Nhật Bản so với Việt Nam
4. Diện tích của Nhật Bản xếp thứ mấy trên bản đồ thế giới?
“Diện tích Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới” là câu hỏi cũng được nhiều người quan tâm khi tìm hiểu về đất nước này.
Theo số liệu cụ thể về diện tích các vùng lãnh thổ trên thế giới, diện tích của Nhật Bản đứng thứ 61 trong tổng số 197 quốc gia.
Bảng danh sách diện tích của các quốc gia trên bản đồ thế giới cụ thể như sau:
STT |
Quốc gia |
Tổng diện tích (Km2) |
1 | Nga |
17.098.246 |
2 | Canada |
9.984.670 |
3 | Trung Quốc |
9.596.961 |
4 | Hoa Kỳ |
9.525.067 |
5 | Brazil |
8.515.767 |
6 | Úc |
7.692.024 |
7 | Ấn Độ |
3.287.263 |
8 | Argentina |
2.780.400 |
9 | Kazakhstan |
2.724.900 |
10 | Algeria |
2.381.741 |
11 | CHDC Congo |
2.344.858 |
12 | Saudi Arabia |
2.149.690 |
13 | Mexico |
1.964.375 |
14 | Indonesia |
1.910.931 |
15 | Sudan |
1.886.068 |
16 | Libya |
1.759.540 |
17 | Iran |
1.648.195 |
18 | Mông Cổ |
1.564.110 |
19 | Peru |
1.285.216 |
20 | Sát |
1.284.000 |
21 | Niger |
1.267.000 |
22 | Angola |
1.246.700 |
23 | Mali |
1.240.192 |
24 | Nam Phi |
1.221.037 |
25 | Colombia |
1.141.748 |
26 | Ethiopia |
1.104.300 |
27 | Bolivia |
1.098.581 |
28 | Mauritania |
1.030.700 |
29 | Ai Cập |
1.002.450 |
30 | Tanzania |
945.087 |
31 | Nigeria |
923.768 |
32 | Venezuela |
916.445 |
33 | Pakistan |
881.912 |
34 | Namibia |
825.615 |
35 | Mozambique |
801.590 |
36 | Thổ Nhĩ Kỳ |
783.562 |
37 | Chile |
756.102 |
38 | Zambia |
752.612 |
39 | Myanmar |
676.578 |
40 | Afghanistan |
652.230 |
41 | Pháp |
640.679 |
42 | Somalia |
637.657 |
43 | CH Trung Phi |
622.984 |
44 | Nam Sudan |
619.745 |
45 | Ukraine |
603.500 |
46 | Madagascar |
587.041 |
47 | Botswana |
581.730 |
48 | Kenya |
580.367 |
49 | Yemen |
527.968 |
50 | Thái Lan |
513.120 |
51 | Tây Ban Nha |
505.992 |
52 | Turkmenistan |
488.100 |
53 | Cameroon |
475.442 |
54 | Papua New Guinea |
462.840 |
55 | Thụy Điển |
450.295 |
56 | Uzbekistan |
447.400 |
57 | Morocco |
446.550 |
58 | I Rắc |
438.317 |
59 | Paraguay |
406.752 |
60 | Zimbabwe |
390.757 |
61 | Nhật Bản |
377.930 |
62 | Đức |
357.114 |
63 | CH Congo |
342.000 |
64 | Phần Lan |
338.424 |
65 | Việt Nam |
331.212 |
66 | Malaysia |
330.803 |
67 | Na Uy |
323.802 |
68 | Ivory Coast |
322.463 |
69 | Ba Lan |
312.679 |
70 | Oman |
309.500 |
71 | Ý |
301.336 |
72 | Philippines |
300.000 |
73 | Ecuador |
276.841 |
74 | Burkina Faso |
274.222 |
75 | New Zealand |
270.467 |
76 | Gabon |
267.668 |
77 | Guinea |
245.857 |
78 | Vương Quốc Anh |
242.495 |
79 | Uganda |
241.550 |
80 | Ghana |
238.533 |
81 | Romania |
238.391 |
82 | Lào |
236.800 |
83 | Guyana |
214.969 |
84 | Belarus |
207.600 |
85 | Kyrgyzstan |
199.951 |
86 | Senegal |
196.722 |
87 | Syria |
185.180 |
88 | Campuchia |
181.035 |
89 | Uruguay |
176.215 |
90 | Suriname |
163.820 |
91 | Tunisia |
163.610 |
92 | Bangladesh |
147.570 |
93 | Nepal |
147.181 |
94 | Tajikistan |
143.100 |
95 | Hy Lạp |
131.990 |
96 | Nicaragua |
130.373 |
97 | Triều Tiên |
120.538 |
98 | Malawi |
118.484 |
99 | Eritrea |
117.600 |
100 | Benin |
114.763 |
101 | Honduras |
112.492 |
102 | Liberia |
111.369 |
103 | Bulgaria |
110.879 |
104 | Cuba |
109.884 |
105 | Guatemala |
108.889 |
106 | Iceland |
103.000 |
107 | Hàn Quốc |
100.210 |
108 | Hungary |
93.028 |
109 | Bồ Đào Nha |
92.090 |
110 | Jordan |
89.342 |
111 | Serbia |
88.361 |
112 | Azerbaijan |
86.600 |
113 | Áo |
83.871 |
114 | UAE |
83.600 |
115 | Cộng hòa Séc |
78.865 |
116 | Panama |
75.417 |
117 | Sierra Leone |
71.740 |
118 | Ireland |
70.273 |
119 | Georgia |
69.700 |
120 | Sri Lanka |
65.610 |
121 | Lithuania |
65.300 |
122 | Latvia |
64.559 |
123 | Togo |
56.785 |
124 | Croatia |
56.594 |
125 | Bosnia và Herzegovina |
51.209 |
126 | Costa Rica |
51.100 |
127 | Slovakia |
49.037 |
128 | CH Dominican |
48.671 |
129 | Estonia |
45.227 |
130 | Đan Mạch |
43.094 |
131 | Hà Lan |
41.850 |
132 | Thụy Sĩ |
41.284 |
133 | Bhutan |
38.394 |
134 | Đài Loan |
36.193 |
135 | Guinea-Bissau |
36.125 |
136 | Moldova |
33.846 |
137 | Bỉ |
30.528 |
138 | Lesotho |
30.355 |
139 | Armenia |
29.743 |
140 | QĐ Solomon |
28.896 |
141 | Albania |
28.748 |
142 | Equatorial Guinea |
28.051 |
143 | Burundi |
27.834 |
144 | Haiti |
27.750 |
145 | Rwanda |
26.338 |
146 | Macedonia |
25.713 |
147 | Djibouti |
23.200 |
148 | Belize |
22.966 |
149 | El Salvador |
21.041 |
150 | Israel |
20.770 |
151 | Slovenia |
20.273 |
152 | Fiji |
18.272 |
153 | Kuwait |
17.818 |
154 | Swaziland |
17.364 |
155 | Đông Timor |
14.874 |
156 | Bahamas |
13.943 |
157 | Montenegro |
13.812 |
158 | Vanuatu |
12.189 |
159 | Qatar |
11.586 |
160 | Gambia |
11.295 |
161 | Jamaica |
10.991 |
162 | Kosovo |
10.887 |
163 | Lebanon |
10.452 |
164 | Cyprus |
9.251 |
165 | State of Palestine |
6.220 |
166 | Brunei |
5.765 |
167 | Trinidad và Tobago |
5.130 |
168 | Cape Verde |
4.033 |
169 | Samoa |
2.842 |
170 | Luxembourg |
2.586 |
171 | Mauritius |
2.040 |
172 | Comoros |
1.862 |
173 | São Tomé và Príncipe |
964 |
174 | Kiribati |
811 |
175 | Bahrain |
765 |
176 | Dominica |
751 |
177 | Tonga |
747 |
178 | Singapore |
719 |
179 | Federated States of Micronesia |
702 |
180 | Saint Lucia |
616 |
181 | Andorra |
468 |
182 | Palau |
459 |
183 | Seychelles |
452 |
184 | Antigua và Barbuda |
442 |
185 | Barbados |
430 |
186 | Saint Vincent & the Grenadines |
389 |
187 | Grenada |
344 |
188 | Malta |
316 |
189 | Maldives |
300 |
190 | Saint Kitts và Nevis |
261 |
191 | Marshall Islands |
181 |
192 | Liechtenstein |
160 |
193 | San Marino |
61 |
194 | Tuvalu |
26 |
195 | Nauru |
21 |
196 | Monaco |
2,02 |
197 | Thành phố Vatican |
0,44 |
Bảng diện tích các quốc gia trên Thế giới
Lời kết: Hy vọng những thông tin mà chúng tôi vừa tổng hợp được về Diện tích Nhật Bản sẽ hữu ích cho bạn. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để được hiểu rõ hơn về đất nước Nhật Bản xinh đẹp này nhé! Bên cạnh đó là rất nhiều cơ hội việc làm đang đợi bạn tại Nhatban24h.vn. Để biết thêm thông tin về kỹ sư Nhật Bản hay xuất khẩu lao động Nhật hãy liên hệ số hotline. Chúc các bạn thành công!
Có thể bạn quan tâm
Danh sách tên các tỉnh của Nhật Bản bạn nên biết
Núi Phú Sĩ ở đâu Nhật Bản? Du lịch khám phá núi Phú Sĩ như thế nào?
Tìm hiểu 10 trang phục Nhật Bản phổ biến nhất – Nét đẹp văn hóa Nhật Bản